Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[là]
Bộ: 艸 (艹) - Thảo
Số nét: 15
Hán Việt: LẠC
1. sót; thiếu。遗漏。
这里落了两个字,应该添上。
ở đây sót mất hai chữ phải điền thêm vào.
2. quên; bỏ quên。 把东西放在一个地方,忘记拿走。
我忙着出来,把书落在家里了。
tôi vội đi nên bỏ quên sách ở nhà rồi.
3. rơi; rớt; rơi rụng (lại phía sau)。因为跟不上而被丢在后面。
大家都努力干,谁也不愿意落在后面。
mọi người ai cũng nổ lực làm, chẳng ai muốn rớt lại phía sau.
[lào]
Bộ: 氵(Thuỷ)
Hán Việt: LẠC
chịu trách móc。落包涵。
Từ ghép:
落包涵 ; 落不是 ; 落汗 ; 落价 ; 落架 ; 落炕 ; 落儿 ; 落忍 ; 落色 ; 落枕 ; 落子 ; 落子
[luò]
Bộ: 艹(Thảo)
Hán Việt: LẠC
1. rơi; rụng。物体因失去支持而下来。
落泪。
rơi lệ.
花瓣落了。
cánh hoa đã rụng.
2. xuống thấp; hạ thấp; hạ cánh; đáp xuống。下降。
落湖。
thuỷ triều xuống.
太阳落山了。
mặt trời lặn.
飞机从空中落下来。
máy bay hạ cánh.
3. hạ xuống。使下降。
落幕。
hạ màn.
把帘子落下来。
hạ rèm xuống.
4. sa sút; suy đồi; suy sụp。衰败;飘零。
没落。
suy tàn.
零落。
tan tác.
沦落。
luân lạc.
衰落。
sa sút.
破落。
tàn tạ.
5. rớt lại。遗留在后面。
落选。
không trúng cử.
落后。
rớt lại.
落伍。
lạc đơn vị.
6. lưu lại; dừng lại。停留; 留下。
落脚。
dừng chân.
落户。
ngụ lại.
不落痕迹。
không để lại dấu vết.
7. chỗ dừng lại。停留的地方。
下落。
tung tích.
着落。
nơi ngụ lại.
8. nơi cư trú。聚居的地方。
村落。
làng xóm.
9. thuộc về。归属。
政权落在人民手里了。
chính quyền thuộc về tay nhân dân.
经过争取, 这个光荣任务才落到咱们组里。
nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta.
10. được; bị。得到。
落空。
bị hụt.
落埋怨。
bị oán trách.
11. viết。用笔写。
落款。
viết vào khoản mục.
落帐。
viết vào sổ.
Từ ghép:
落榜 ; 落笔 ; 落标 ; 落膘 ; 落泊 ; 落魄 ; 落槽 ; 落草 ; 落差 ; 落潮 ; 落尘 ; 落成 ; 落得 ; 落地 ; 落地窗 ; 落地灯 ; 落第 ; 落发 ; 落谷 ; 落黑 ; 落后 ; 落户 ; 落花流水 ; 落花生 ; 落荒 ; 落脚 ; 落井下石 ; 落空 ; 落款 ; 落雷 ; 落落 ; 落马 ; 落寞 ; 落墨 ; 落幕 ; 落难 ; 落魄 ; 落日 ; 落腮胡子 ; 落纱 ; 落生 ; 落实 ; 落市 ; 落水 ; 落水狗 ; 落水管 ; 落汤鸡 ; 落套 ; 落体 ; 落托 ;
落拓 ; 落网 ; 落伍 ; 落乡 ; 落选 ; 落叶归根 ; 落叶树 ; 落音 ; 落英 ; 落账 ; 落照 ; 落座



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.