Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 134 臼 cữu [12, 18] U+820A
舊 cựu
旧 jiu4
  1. (Tính) Cũ, xưa. ◎Như: cựu học lối học cũ. ◇Lưu Vũ Tích : Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia , (Ô Y hạng ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày xưa, Nay bay vào nhà dân thường.
  2. (Tính) Lâu. ◎Như: cựu hận mối hận từ lâu. ◇Thượng Thư : Cựu lao ư ngoại (Vô dật ) Đã lâu vất vả bên ngoài (tức ở trong dân gian, làm việc cày bừa).
  3. (Danh) Bạn cũ. ◇Nguyễn Trãi : Thành trung cố cựu như tương vấn, Vị đạo thiên nhai nhậm chuyển bồng , (Kí hữu ) Bạn cũ trong thành nếu như có hỏi thăm, Nói hộ rằng (tôi nay) như cỏ bồng xoay chuyển ở tận phương trời.

感舊 cảm cựu
折舊 chiết cựu
故舊 cố cựu
舊世 cựu thế
舊事 cựu sự
舊交 cựu giao
舊例 cựu lệ
舊俗 cựu tục
舊傳 cựu truyền
舊儒 cựu nho
舊友 cựu hữu
舊大陸 cựu đại lục
舊套 cựu sáo
舊嫌 cựu hiềm
舊學 cựu học
舊學生 cựu học sinh
舊式 cựu thức
舊恨 cựu hận
舊戰兵 cựu chiến binh
舊族 cựu tộc
舊時 cựu thời
舊朝 cựu triều
舊業 cựu nghiệp
舊歡 cựu hoan
舊法 cựu pháp
舊盟 cựu minh
舊約 cựu ước
舊約全書 cựu ước toàn thư
舊聞 cựu văn
舊臣 cựu thần
舊誼 cựu nghị
舊識 cựu thức
舊金山 cựu kim sơn
仍舊 nhưng cựu
厭舊喜新 yếm cựu hỉ tân



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.