Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [11, 17] U+7E37
縷 lũ, lâu
缕 lu:3
  1. (Danh) Sợi, sợi gai. ◇Tô Thức : Dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ , (Tiền Xích Bích phú ) Dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
  2. (Danh) Hàng thêu. ◇Đỗ Thu Nương : Khuyến quân mạc tích kim lũ y, Khuyến quân tích thủ thiếu niên thì , (Kim lũ y ) Khuyên bạn đừng nên tiếc cái áo kim lũ (thêu tơ vàng), Khuyên bạn hãy tiếc lấy tuổi trẻ.
  3. (Danh) Lượng từ: cuộn, mớ, làn, mối. ◎Như: nhất lũ đầu phát một mớ tóc, nhất lũ xuy yên một sợi khói bếp, nhất lũ hương một làn hương.
  4. (Phó) Cặn kẽ, tỉ mỉ. ◎Như: lũ tích phân tích tỉ mỉ, lũ thuật thuật lại cặn kẽ.
  5. Một âm là lâu. (Tính) lam lâu rách rưới, bẩn thỉu.
  6. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ cả.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.