Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [8, 14] U+7B95
箕 ki, cơ
ji1
  1. Bá ki cái nia, cái sàng.
  2. Ki cứ ngông ngáo, ngồi xoạc hai chân, không có kính cẩn gọi là ki cứ. ◇Chiến quốc sách : Kha tự tri sự bất tựu, ỷ trụ nhi tiếu, ki cứ dĩ mạ viết , , (Yên sách tam ) (Kinh) Kha tự biết là việc không thành, dựa cột mà cười, ngồi xoạc chân ra mắng (vua Tần).
  3. Vằn tay, hoa tay.
  4. Cái sọt rác.
  5. Sao Ki, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ◇Trang Tử : Phó duyệt kị ki vĩ, tỉ ư liệt tinh , (Đại tông sư ) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. Vì thế nay gọi người chết là kị ki .
  6. Ta quen đọc là chữ .

箕裘 cơ cừu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.