|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
竖
| Từ phồn thể: (豎、竪) | | [shù] | | Bộ: 立 - Lập | | Số nét: 9 | | Hán Việt: THỤ | | | 1. thẳng đứng。跟地面垂直的(跟'横'相对)。 | | | 竖井。 | | giếng đứng. | | | 竖琴。 | | đàn hạc; thụ cầm. | | | 2. dọc。从上到下的;从前到后的(跟'横'相对)。 | | | 画一条竖线。 | | vẽ một đường dọc. | | | 竖着再挖一道沟。 | | đào thêm một rãnh dọc. | | | 3. dựng thẳng。使物体跟地面垂直。 | | | 竖电线杆。 | | dựng cột điện. | | | 把柱子竖起来。 | | dựng thẳng cột lên. | | | 4. nét Sổ (trong tiếng Hán)。(竖儿)汉字的笔画,从上一直向下,形状是'丨'。 | | | 5. đầy tớ trẻ。年轻的仆人。 | | Từ ghép: | | | 竖井 ; 竖立 ; 竖琴 ; 竖蜻蜓 ; 竖子 |
|
|
|
|