Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 115 禾 hòa [7, 12] U+7A0B
程 trình
cheng2
  1. (Danh) Khuôn phép. ◎Như: chương trình , trình thức đều nghĩa là cái khuôn phép để làm việc cả.
  2. (Danh) Kì hạn. ◎Như: định trình hay khóa trình công việc quy định trước phải tuân theo.
  3. (Danh) Cung đường, đoạn đường. ◎Như: nhất trình một đoạn đường.
  4. (Danh) Con báo. ◇Mộng khê bút đàm : Tần nhân vị báo viết trình Người Tần gọi con báo là trình.
  5. (Danh) Họ Trình.
  6. (Động) Liệu lường, đo lường, đánh giá. ◇Hán Thư : Vũ Đế kí chiêu anh tuấn, trình kì khí năng , (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện ) Vũ đế chiêu vời bậc anh tuấn, xem xét tài năng của họ.
  7. (Động) Bảo, nói cho người trên biết.

工程 công trình
工程師 công trình sư
議程 nghị trình
音程 âm trình
鵬程 bằng trình
使程 sứ trình



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.