Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 106 白 bạch [0, 5] U+767D
白 bạch
bai2, bo2
  1. (Danh) Màu trắng.
  2. (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho kim . Về phương hướng, ứng với phương tây 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa thu .
  3. (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◎Như: phù nhất đại bạch uống cạn một chén lớn.
  4. (Danh) Họ Bạch.
  5. (Động) Sáng, trời sáng. ◇Tô Thức : Đông phương kí bạch (Tiền Xích Bích phú ) Trời đã rạng đông.
  6. (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇Pháp Hoa Kinh : Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng.
  7. (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇Hàn Dũ : (...) Dũ bạch (...) (Đáp Lí Dực thư ) (...) Hàn Dũ kính thư.
  8. (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎Như: kì oan dĩ bạch nỗi oan đã bày tỏ, chân tướng đại bạch bộ mặt thật đã lộ rõ.
  9. (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mẫn). ◎Như: bạch liễu tha nhất nhãn lườm hắn một cái.
  10. (Tính) Trắng. ◎Như: bạch chỉ giấy trắng, bạch bố vải trắng, lam thiên bạch vân trời xanh mây trắng.
  11. (Tính) Sạch. ◎Như: thanh bạch trong sạch.
  12. (Tính) Sai, lầm. ◎Như: tả bạch tự viết sai chữ.
  13. (Tính) Trống không. ◎Như: bạch quyển sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng.
  14. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◎Như: bạch thoại lối văn nói đơn giản dễ hiểu.
  15. (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎Như: bạch cật bạch hát ăn uống miễn phí, bạch cấp cho không.
  16. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: bạch bào nhất thảng đi uổng công, bạch lai tốn công vô ích.

別白 biệt bạch
告白 cáo bạch
白丁 bạch đinh
白人 bạch nhân
白內障 bạch nội chướng
白士
白契 bạch khế
白奪 bạch đoạt
白宮 bạch cung
白寸蟲 bạch thốn trùng
白居易 bạch cư dị
白屋 bạch ốc
白屋出公卿 bạch ốc xuất công khanh
白山 bạch sơn
白布 bạch bố
白帖 bạch thiếp
白带 bạch đái
白徒 bạch đồ
白惡 bạch ố
白惡紀 bạch ố kỉ
白戰 bạch chiến
白手 bạch thủ
白日 bạch nhật
白日升天 bạch nhật thăng thiên
白日鬼 bạch nhật quỷ
白晝 bạch trú
白月 bạch nguyệt
白望 bạch vọng
白朮 bạch truật
白松 bạch tùng
白松油 bạch tùng du
白果 bạch quả
白梅 bạch mai
白楊 bạch dương
白殭蠶 bạch cương tàm
白民 bạch dân
白濁 bạch trọc
白煤 bạch môi
白熊 bạch hùng
白熱燈 bạch nhiệt đăng
白燕 bạch yến
白猿 bạch viên
白玉微瑕 bạch ngọc vi hà
白璧 bạch bích
白痢 bạch lị
白癜瘋 bạch điến phong
白癡 bạch si
白癣 bạch tiển
白眼 bạch nhãn
白礬 bạch phàn
白粉 bạch phấn
白粉藤 bạch phấn đằng
白聽 bạch thính
白芍 bạch thược
白芨 bạch cập
白芷 bạch chỉ
白茄 bạch gia
白茅 bạch mao
白茯苓 bạch phục linh
白荳蔻 bạch đậu khấu
白菊 bạch cúc
白菜 bạch thái
白蓮子 bạch liên tử
白蓮教 bạch liên giáo
白蘇 bạch tô
白虎 bạch hổ
白蟻 bạch nghĩ
白蠟 bạch lạp
白血球 bạch huyết cầu
白衣 bạch y
白話 bạch thoại
白話文 bạch thoại văn
白說 bạch thuyết
白身 bạch thân
白道 bạch đạo
白金 bạch kim
白鉛礦 bạch duyên khoáng
白鐵 bạch thiết
白附子 bạch phụ tử
白雪 bạch tuyết
白雲 bạch vân
白雲庵 bạch vân am
白雲石 bạch vân thạch
白雲蒼狗 bạch vân thương cẩu
白露 bạch lộ
白頭 bạch đầu
白頭翁 bạch đầu ông
白首 bạch thủ
白駒過隙 bạch câu quá khích
白骨 bạch cốt
白魚 bạch ngư
白鶴草 bạch hạc thảo
白黑分明 bạch hắc phân minh
白黨 bạch đảng
白齒 bạch xỉ
稟白 bẩm bạch
表白 biểu bạch
貧白 bần bạch
辨白 biện bạch
頒白 ban bạch
白鏹 bạch cưỡng
白衣卿相 bạch y khanh tướng
卵白 noãn bạch
啟白 khải bạch
赤口白舌 xích khẩu bạch thiệt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.