Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 93 牛 ngưu [4, 8] U+7269
物 vật
wu4
  1. (Danh) Chỉ chung người, sự việc, các loài trong trời đất. ◎Như: thiên sanh vạn vật trời sinh ra muôn vật.
  2. (Danh) Người khác, sự việc, cảnh giới bên ngoài (đối với bản ngã). ◇Phạm Trọng Yêm : Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi , (Nhạc Dương Lâu kí ) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
  3. (Danh) Nội dung, thực chất. ◎Như: hữu vật hữu tắc mỗi sự vật có phép tắc riêng, không đỗng vô vật trống rỗng, không có nội dung gì.
  4. (Danh) Riêng chỉ người. ◎Như: vật nghị lời bàn tán, bình phẩm của quần chúng, người đời.
  5. (Động) Tìm, cầu. ◎Như: vật sắc dò la, tìm tòi.
  6. (Động) Chọn lựa. ◇Tả truyện : Vật thổ phương, nghị viễn nhĩ , (Chiêu Công tam thập nhị niên ) Chọn đất đai phương hướng, bàn định xa gần.

博物 bác vật
博物學 bác vật học
博物院 bác vật viện
愛物 ái vật
拜物主義 bái vật chủ nghĩa
拜物思想 bái vật tư tưởng
拜物教 bái vật giáo
景物 cảnh vật
杯中物 bôi trung vật
殘留物 tàn lưu vật
英物 anh vật
薄物細故 bạc vật tế cố
貢物 cống vật
隱花植物 ẩn hoa thực vật
動物 động vật
傲物 ngạo vật
事物 sự vật
信物 tín vật
品物 phẩm vật
大人物 đại nhân vật
唯物論 duy vật luận
物色 vật sắc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.