| [rè·nao] |
| | 1. náo nhiệt; tưng bừng (cảnh tượng)。(景象)繁盛活跃。 |
| | 热闹的大街。 |
| phố lớn náo nhiệt. |
| | 广场上人山人海,十分热闹。 |
| trên quảng trường người đông nghịt, vô cùng náo nhiệt. |
| | 2. sôi nổi; vui vẻ。使场面活跃,精神愉快。 |
| | 我们准备组织文娱活动,来热闹一下。 |
| chúng tôi chuẩn bị tổ chức hoạt động văn nghệ cho sôi nổi một tý. |
| | 到了节日大家热闹热闹吧! |
| đến ngày lễ rồi, mọi người hãy sôi nổi lên nào! |
| | 3. cảnh tượng náo nhiệt。(热闹儿)热闹的景象。 |
| | 他只顾着瞧热闹,忘了回家了。 |
| anh ấy chỉ mãi ngắm cảnh náo nhiệt, quên cả đường về. |