Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DD2
淒 thê, thiến
qi1
  1. (Tính) Lạnh lẽo, rét mướt. ◇Trần Nhân Tông : Cổ tự thê lương thu ái ngoại (Lạng Châu vãn cảnh ) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
  2. (Tính) Đau xót, bi thương. Thông thê .
  3. (Tính) Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa.
  4. Một âm là thiến. (Tính) Thiến lị nhanh, nhanh chóng.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.