Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [5, 9] U+6CC9
泉 tuyền, toàn
quan2
  1. (Danh) Suối, nguồn. ◎Như: lâm tuyền rừng và suối, chỉ nơi ở ẩn. Tuyền đài nơi có suối, cũng như hoàng tuyền suối vàng, đều chỉ cõi chết. ◇Âu Dương Tu : Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã , , (Túy Ông đình kí ) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như giương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.
  2. (Danh) Tiền, ngày xưa gọi đồng tiền là tuyền.
  3. § Ghi chú: Có khi đọc là toàn.

九泉 cửu tuyền
甘泉 cam tuyền
窮泉 cùng tuyền
噴泉 phún tuyền



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.