Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 85 水 thủy [4, 7] U+6C7A
決 quyết
决 jue2
  1. (Động) Khơi, tháo. ◇Mạnh Tử : Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ , , , (Đằng Văn Công thượng ) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời sông Hoài, sông Tứ.
  2. (Động) Vỡ đê. ◎Như: quyết đê vỡ đê.
  3. (Động) Xử tử. ◎Như: xử quyết xử tử.
  4. (Động) Xét đoán, xác định. ◎Như: phán quyết xác định, do dự bất quyết chần chừ không định chắc.
  5. (Động) Nhất định. ◎Như: quyết ý , quyết tâm .
  6. (Động) Cạnh tranh thắng bại. ◎Như: quyết nhất tử chiến đánh nhau hơn thua một trận sống chết.
  7. (Động) Cắn, cắn đứt. ◎Như: xỉ quyết dùng răng cắn đứt.
  8. (Động) Mở ra, bày ra. ◇Dương Hùng : Thiên khổn quyết hề địa ngân khai (Cam tuyền phú ) Cửa trời bày ra hề bờ cõi rộng mở.
  9. (Động) Li biệt, chia li. Thông dụng chữ quyết . ◇Sử Kí : Dữ ngã quyết ư truyến xá trung (Ngoại thích thế gia ) Cùng tôi chia tay ở nhà trạm.
  10. Dị dạng của chữ .

不決 bất quyết
全民公決 toàn dân công quyết
判決 phán quyết
否決 phủ quyết
引決 dẫn quyết
決定 quyết định
處決 xử quyết
表決 biểu quyết
裁決 tài quyết
解決 giải quyết
剖決 phẫu quyết
勇決 dũng quyết
堅決 kiên quyết



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.