Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 83 氏 thị [0, 4] U+6C0F
氏 thị, chi
shi4, zhi1, jing1
  1. Họ, ngành họ.
  2. Tên đời trước đều đệm chữ thị ở sau. ◎Như: Vô Hoài thị , Cát Thiên thị . đều là tên các triều đại ngày xưa cả.
  3. Tên quan, ngày xưa ai chuyên học về môn nào thì lại lấy môn ấy làm họ. ◎Như: Chức Phương thị , Thái Sử thị .
  4. Đàn bà tự xưng mình cũng gọi là thị.
  5. Một âm là chi. Vợ vua nước Hung Nô gọi là Yên Chi , ở cõi tây có nước Đại Nguyệt Chi , Tiểu Nguyệt Chi .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.