Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 76 欠 khiếm [9, 13] U+6B47
歇 hiết
xie1, ya4
  1. (Động) Nghỉ, thôi. Đang làm việc mà tạm nghỉ một chút gọi là sảo hiết , làm xong gọi là hiết thủ . ◇Thủy hử truyện : Đương vãn các tự quyền hiết (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
  2. (Động) Khí vị tiêu tan. ◎Như: phương phức hiết hương thơm tiêu tan.
  3. (Động) Hết, cạn sạch. ◇Lí Hạ : Đăng thanh lan cao hiết, Lạc chiếu phi nga vũ , (Thương tâm hành ) Đèn xanh dầu thơm cạn, Chiếu rớt thiêu thân múa.
  4. (Động) Tháo ra, tiết ra.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.