|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
怜
| Từ phồn thể: (憐) | | [lián] | | Bộ: 心 (忄,小) - Tâm | | Số nét: 9 | | Hán Việt: LÂN, LIÊN | | | 1. thương xót; thương hại。怜悯。 | | | 可怜。 | | đáng thương. | | | 怜惜。 | | thương tiếc. | | | 同病相怜。 | | mắc cùng một bệnh nên biết thương xót lẫn nhau; đồng bệnh tương lân. | | | 2. thương yêu; yêu。爱。 | | | 怜爱。 | | lòng thương yêu. | | | 爱怜。 | | yêu thương. | | Từ ghép: | | | 怜爱 ; 怜悯 ; 怜惜 ; 怜恤 |
|
|
|
|