Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 60 彳 xích [6, 9] U+5F85
待 đãi
dai4, dai1
  1. (Động) Đợi, chờ. ◇Nguyễn Du : Sơn nguyệt giang phong như hữu đãi (Ngẫu đề công quán bích ) Trăng núi gió sông như có (lòng) chờ đợi.
  2. (Động) Tiếp đãi, đối xử. ◎Như: đãi ngộ tiếp đãi. ◇Tây du kí 西: Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích? , , , ? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?
  3. (Động) Phòng bị, chống cự. ◇Sử Kí : Liêm Pha kiên bích dĩ đãi Tần, Tần sổ khiêu chiến, Triệu binh bất xuất , , (Bạch Khởi Vương Tiễn truyện ) Liêm Pha làm lũy vững chắc để chống cự lại Tần, quân Tần mấy lần khiêu chiến, quân Triệu không ra.
  4. (Động) Dựa vào, nương tựa. ◇Thương quân thư : Quốc đãi nông chiến nhi an (Nông chiến ) Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được yên.
  5. (Động) Muốn, định. ◎Như: chánh đãi xuất ngoại, khước hạ khởi đại vũ lai liễu , đúng lúc muốn ra ngoài, thì trời mưa lớn.
  6. (Động) Ở lại, lưu lại. ◎Như: nhĩ đãi nhất hội nhi tái tẩu anh ở chơi một chút rồi hãy về.

別待 biệt đãi
惡待 ác đãi
招待 chiêu đãi
薄待 bạc đãi
虐待 ngược đãi
優待 ưu đãi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.