Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 59 彡 sam [12, 15] U+5F71
影 ảnh
ying3
  1. (Danh) Bóng. ◎Như: thụ ảnh bóng cây. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Hốt kiến song ngoại trì trung chiếu nhất nhân ảnh (Đệ bát hồi) Chợt thấy trong ao ngoài cửa sổ phản chiếu một bóng người. ◇Lí Bạch : Cử bôi yêu minh nguyệt, Đối ảnh thành tam nhân , (Nguyệt hạ độc chước ) Nâng chén mời trăng sáng, Đối bóng thành ba người.
  2. (Danh) Hình, hình tượng, bức tượng. ◎Như: nhiếp ảnh chụp hình. ◇Thủy hử truyện : Tả liễu Vũ Tùng hương quán, niên giáp, tướng mô dạng, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền , , , , (Đệ tam thập nhất hồi) Kê rõ quê quán của Võ Tòng, tên tuổi, tướng mạo, vẽ hình ảnh, treo ba nghìn quan tiền thưởng.
  3. (Động) Mô phỏng, rập theo. ◇Văn tâm điêu long : Hán chi phú tụng, ảnh tả Sở thế , (Thông biến ) Phú tụng của nhà Hán, là mô phỏng theo đời nước Sở.
  4. (Động) Ẩn nấp, che giấu. ◇Thủy hử truyện : Chỉ kiến đối diện tùng lâm lí ảnh trước nhất cá nhân, tại na lí thư đầu tham não gia vọng , (Đệ thập lục hồi) Chỉ thấy trong rừng thông trước mặt một người ẩn nấp, (ở chỗ đó) đang nghển đầu nhòm ngó ra xa.

半影 bán ảnh
孤身隻影 cô thân chích ảnh
幻影 ảo ảnh
影事 ảnh sự
影戲 ảnh hí
影響 ảnh hưởng
捕影拿風 bộ ảnh nã phong
暗影 ám ảnh
杯弓蛇影 bôi cung xà ảnh
泡影 bào ảnh
照影 chiếu ảnh
背影 bối ảnh
隻影 chích ảnh
駒影 câu ảnh
人影 nhân ảnh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.