Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



  
Hán Việt: liêm (13n)
Bộ thủ: 广
Số nét: 13
Âm Nhật: レン
かど

Góc nhà, ở bên bệ thềm bước lên gọi là đường liêm 堂廉, như đường cao liêm viễn 堂高廉遠 nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm.
Góc, cạnh. Ðồ vật gì có góc có cạnh gọi là liêm.
Ngay, biết phân biệt nên chăng không lấy xằng gọi là liêm, như thanh liêm 清廉.
Xét, ngày xưa có chức liêm phóng sứ 廉訪使 để tra các quan lại, cho nên ngày xưa thường gọi bên quan án là liêm phóng 廉訪.
Tiền liêm, lương quan chia ra hai thứ, bổng 俸 là món lương thường, liêm 廉 là là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn út làm hại dân.


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.