Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 50 巾 cân [7, 10] U+5E2B
師 sư
师 shi1
  1. (Danh) Đô ấp, đô thành (chỗ to rộng, đông người). ◎Như: kinh sư chỗ đô hội trong nước.
  2. (Danh) Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một .
  3. (Danh) Quân đội. ◎Như: xuất sư xuất quân. ◇Lí Hoa : Toàn sư nhi hoàn (Điếu cổ chiến trường văn ) Toàn quân trở về.
  4. (Danh) Thầy, thầy giáo. ◎Như: giáo sư thầy dạy, đạo sư bậc thầy hướng dẫn theo đường chính. ◇Luận Ngữ : Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên , (Thuật nhi ) Ba người (cùng) đi, tất có người làm thầy ta.
  5. (Danh) Gương mẫu. ◎Như: vạn thế sư biểu tấm gương muôn đời, tiền sự bất vong, hậu sự chi sư , việc trước không quên, (là) tấm gương cho việc sau (nhớ chuyện xưa để làm gương về sau).
  6. (Danh) Tiếng tôn xưng nhà tu hành, đạo sĩ. ◎Như: pháp sư , thiền sư .
  7. (Danh) Chuyên gia, nhà chuyên môn (sở trường về một ngành nghề). ◎Như: họa sư thầy vẽ, luật sư trạng sư.
  8. (Danh) Người trùm. ◎Như: bốc sư quan trùm về việc bói, nhạc sư quan trùm coi về âm nhạc.
  9. (Danh) Tên một quẻ trong Dịch , trên là Khôn , dưới là Khảm .
  10. (Danh) Họ .
  11. (Động) Bắt chước, noi theo. ◎Như: hỗ tương sư pháp bắt chước lẫn nhau. ◇Sử Kí : Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.

半字爲師 bán tự vi sư
工程師 công trình sư
師範 sư phạm
恩師 ân sư
本師 bản sư
步師 bộ sư
京師 kinh sư
出師 xuất sư
名師 danh sư
君師父 quân sư phụ
大師 đại sư



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.