Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 39 子 tử [13, 16] U+5B78
學 học
学 xue2
  1. Bắt chước, chịu nghe người ta dạy bảo mà bắt chước làm gọi là học.
  2. Chỗ học. ◎Như: học đường , học hiệu , tức là tràng học bây giờ.
  3. Phàm các sự vật gì vì nghiên cứu mà biết tới giường mối ngành ngọn của nó đều gọi là học như học thuật , khoa học .
  4. Nhà Phật chia ra hai hạng: (1) hữu học hạng còn phải học mới biết. (2) vô học hạng không cần phải học cũng biết.

修辭學 tu từ học
化學 hóa học
博物學 bác vật học
博語學 bác ngữ học
古學 cổ học
夜學 dạ học
大學 đại quy
學生 học sinh
學者 học giả
學風 học phong
幼學 ấu học
幽默文學 u mặc văn chương
舊學 cựu học
舊學生 cựu học sinh
薄學 bạc học
轉學 chuyển học
音學 âm học
音樂學 âm nhạc học
音韻學 âm vận học
飲食學 ẩm thực học
入學 nhập học
上學 thượng học
中學 trung học
偽學 ngụy học
初學 sơ học
同學 đồng học
勸學 khuyến học
哲學 triết học
好學 hảo học, hiếu học
博學宏詞 bác học hoành từ
學簿 học bạ
學部 học bộ
學俸 học bổng
學制 học chế
學政 học chánh
學堂 học đường
學界 học giới
學行 học hạnh
學校 học hiệu
學科 học khoa
學課 học khóa
學區 học khu
學期 học kì
學力 học lực
學派 học phái
學費 học phí
學閥 học phiệt
學官 học quan
學士 học sĩ
學習 học tập
學術 học thuật
學識 học thức
學說 học thuyết
學問 học vấn
學位 học vị
學務 học vụ
學舍 học xá



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.