Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
奸淫


奸淫 gian dâm
  1. Gian ác tà dâm. Đông Chu liệt quốc chí : Ngã đẳng đãn tri nã gian dâm chi nhân, bất tri hữu quân. Quân kí tri tội, tức thỉnh tự tài, vô đồ thủ nhục , . , , (Đệ lục thập ngũ hồi) Chúng ta chỉ biết bắt đứa dâm tặc, chứ không biết vua là ai cả. Biết tội mình, thì xin hãy tự xử ngay đi, chớ để phải chịu nhục.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.