Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [5, 8] U+576F
坯 bôi
pi1
  1. Đồ sành, đồ gốm chưa nung. Tục dùng như chữ bôi . ◎Như: đào bôi đồ sứ chưa nung, ngõa bôi đồ sành chưa nung.
  2. Mộc (chưa nung, chưa tôi luyện, chưa sơn, chưa nhuộm.). ◎Như: bôi bố vải mộc (vải dệt chưa nhuộm, chưa in).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.