Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[shāng]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 11
Hán Việt: THƯƠNG
1. thương lượng; bàn bạc。商量。
协商。
hiệp thương.
有要事相商。
có việc quan trọng cần bàn bạc.
2. thương nghiệp。商业。
经商。
kinh thương; buôn bán.
通商。
thông thương.
3. thương nhân; nhà buôn; con buôn。商人。
布商。
người buôn vải.
商旅。
thương khách; người buôn bán hàng đường dài.
4. số thương (kết quả của phép chia)。除法运算的得数。
八被四除的商是二。
thương số 8 chia 2 là 4.
5. dùng một con số nhất định làm thương số。用某数做商。
八除以二商四。
8 chia cho 2 được 4.
6. âm thương (một trong năm âm cổ, tương đương với hai giản phổ)。古代五音之一,相当于简谱的'2'。参看〖五音〗。
7. sao Thương (một chòm sao trong nhị thập bát tú)。二十八宿中的心宿。
8. nhà Thương (triều đại Trung Quốc, từ thế kỷ XVII đến thế kỷ XI trước công nguyên)。朝代,约公元前17世纪初一公元前11世纪,汤所建。
9. họ Thương。姓。
Từ ghép:
商标 ; 商埠 ; 商场 ; 商船 ; 商店 ; 商队 ; 商兑 ; 商贩 ; 商港 ; 商贾 ; 商行 ; 商号 ; 商会 ; 商计 ; 商籁体 ; 商量 ; 商旅 ; 商品 ; 商品肥料 ; 商品经济 ; 商品粮 ; 商品流通 ; 商品生产 ; 商洽 ; 商情 ; 商榷 ; 商人 ; 商谈 ; 商讨 ; 商务 ; 商业 ; 商议 ; 商约 ; 商酌



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.