Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
反馈


[fǎnkuì]
1. phản hồi; đưa trở lại (một phần năng lượng trong mạch ra của máy phóng đại quay lại mạch vào để tăng mạch hoặc giảm hiệu ứng tín hiệu đưa vào) (điện)。把放大器的输出电路中的一部分能量送回输入电路中,以增强或减弱输入讯号的效应。增强输入讯号效应的叫正反馈;减弱输入讯号效应的叫负反馈。正反馈常用来产生振荡;负反 馈能稳定放大,减少失真,因而广泛应用于放大器中。
2. hiệu ứng ngược。医学上指某些生理的或病理的效应反过来影响引起这种效应的原因。起增强作用的叫正反馈;起减弱作用的叫负反馈。
3. phản hồi (tin tức, phản ứng)。(信息、反映等)返回。
市场销售情况的信息不断反馈到工厂。
thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.