Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 26 卩 tiết [9, 11] U+537F
卿 khanh
qing1
  1. (Danh) Tên chức quan. § Ngày xưa có quan chánh khanh , quan thiếu khanh . Chức tổng lí coi việc nước bây giờ cũng gọi là quốc vụ khanh .
  2. (Danh) Tiếng tôn xưng người khác. ◇Sử Kí : Vệ nhân vị chi Khánh khanh (Kinh Kha truyện ) Người Vệ gọi là Khánh khanh.
  3. (Danh) Họ Khanh.
  4. (Đại) (1) Vua gọi bầy tôi là khanh (mĩ xưng). ◇Nhạc Phi : Khanh đắc lương mã phủ? (Lương mã đối ) Khanh có được ngựa tốt không? (2) Tiếng gọi tôn xưng kẻ ngang hàng. Cũng như nâm . (3) Đời Lục triều cho là tiếng gọi nhau rất thân yêu, nên nay vợ chồng thường gọi nhau là khanh khanh .

九卿 cửu khanh
亞卿 á khanh
國務卿 quốc vụ khanh
愛卿 ái khanh
白屋出公卿 bạch ốc xuất công khanh
佐國卿 tá quốc khanh
六卿 lục khanh
卿士 khanh sĩ
卿將 khanh tướng
布衣卿相 bố y khanh tướng
白衣卿相 bạch y khanh tướng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.