Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 11 入 nhập [4, 6] U+5168
全 toàn
quan2
  1. (Tính) Đủ, không thiếu xót. ◎Như: văn vũ song toàn văn và võ hoàn bị cả hai. ◇Tây du kí 西: Ngã chuyết hán y thực bất toàn... ... (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ... ◇Tô Thức : Nhân hữu bi hoan li hợp, Nguyệt hữu âm tình viên khuyết, Thử sự cổ nan toàn , , (Thủy điệu ca đầu 調) Người có buồn vui li hợp, Trăng có mờ tỏ đầy vơi, Xưa nay đâu có vạn toàn.
  2. (Tính) Cả, tất cả. ◎Như: toàn quốc cả nước.
  3. (Phó) Đều, cả. ◎Như: toàn tự động hóa đều tự động hóa.
  4. (Động) Giữ cho nguyên vẹn, làm cho hoàn chỉnh. ◎Như: toàn hoạt thậm đa cứu sống được rất nhiều. ◇Nguyễn Trãi : Dư dĩ toàn quân vi thượng, nhi dục dân chi đắc tức , (Bình Ngô đại cáo ) Ta giữ quân nguyên vẹn là chủ yếu, cho dân được nghỉ ngơi.
  5. (Danh) Họ Toàn.

不全 bất toàn
保全 bảo toàn
全民公決 toàn dân công quyết
全面 toàn diện
周全 chu toàn
安全 an toàn
百科全書 bách khoa toàn thư
舊約全書 cựu ước toàn thư
苟全 cẩu toàn
完全 hoàn toàn
健全 kiện toàn
兩全 lưỡng toàn
全備 toàn bị
全璧 toàn bích
全部 toàn bộ
全球 toàn cầu
全民 toàn dân
全家 toàn gia
全美 toàn mĩ
全能 toàn năng
全軍 toàn quân
全國 toàn quốc
全權 toàn quyền
全生 toàn sinh
全才 toàn tài
全集 toàn tập
全身 toàn thân
全勝 toàn thắng
全體 toàn thể
全篇 toàn thiên
全善 toàn thiện
全盛 toàn thịnh
全越詩錄 toàn việt thi lục
大全 đại toàn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.