Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 11 入 nhập [0, 2] U+5165
入 nhập
ru4
  1. (Động) Vào. Đối lại với xuất ra. ◎Như: nhập nội vào bên trong, nhập cảnh vào khu vực, vào nước (được phép, có hộ chiếu).
  2. (Động) Thu, được. ◎Như: nhập khoản thu tiền.
  3. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: nhập điệu 調 hợp điệu, nhập cách hợp thể thức, nhập thì hợp thời, nhập tình nhập lí hợp tình hợp lí.
  4. (Động) Tham gia, tham dự. ◎Như: nhập hội tham gia vào hội, nhập học đi học, nhập ngũ vào quân đội.
  5. (Động) Đến, tới. ◎Như: nhập dạ đến lúc đêm, nhập đông đến mùa đông.
  6. (Động) Chìm, lặn. ◎Như: nhật xuất nhi tác, nhật nhập nhi tức , mặt trời mọc thì làm, mặt trời lặn thì nghỉ.
  7. (Động) Thấm sâu, thấu. ◎Như: nhập vị có thú vị, thấm mùi vị, nhập cốt thấu xương, sâu xa cực độ, nhập mê say mê.
  8. (Động) Dùng vào, buộc vào. ◎Như: nhập thủ bắt tay làm việc, cố nhập buộc tội vào, sát nhập thu nộp vào, đem chỗ này nộp cho chỗ kia.
  9. (Danh) Tiếng nhập. Có bốn âm là bình thượng khứ nhập , tiếng ngắn mà gặt là tiếng nhập.

加入 gia nhập
收入 thu nhập
進入 tiến nhập
針不入孔 châm bất nhập khổng
入滅 nhập diệt
入室 nhập thất
入格 nhập cách
入港 nhập cảng
入境 nhập cảnh
入妙 nhập diệu
入定 nhập định
入家隨俗 nhập gia tùy tục
入江隨曲 nhập giang tùy khúc
入學 nhập học
入寇 nhập khấu
入口 nhập khẩu
入口稅 nhập khẩu thuế
入理 nhập lí
入殮 nhập liệm
入夥 nhập lõa
入伍 nhập ngũ
入月 nhập nguyệt
入棺 nhập quan
入世 nhập thế
入世局 nhập thế cục
入籍 nhập tịch
入貢 nhập cống
入骨 nhập cốt
入道 nhập đạo
入門 nhập môn
入耳 nhập nhĩ
入關 nhập quan
出入 xuất nhập
出鬼入神 xuất quỷ nhập thần
升堂入室 thăng đường nhập thất



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.