Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F5B
佛 phật
fo2, fu2
  1. (Danh) Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ phải nói là Phật đà , bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ. ◎Như: đức Thích ca bỏ hết công danh phú quý, lìa cả gia đình, tu hành khắc khổ, phát minh ra hết chỗ mê lầm của chúng sinh, để tế độ cho chúng sinh, thế là Phật. Vì thế nên những phương pháp ngài nói ra gọi là Phật pháp , giáo lí của ngài gọi là Phật giáo , người tin theo giáo lí của ngài gọi là tín đồ Phật giáo.
  2. (Danh) Phật lang dịch âm chữ "franc", quan tiền Tây.

佛誕 phật đản
急時抱佛腳 cấp thì bão phật cước
阿彌陀佛 a di đà phật
仿佛 phảng phất
佛佗 phật đà
佛國 phật quốc
佛堂 phật đường
佛境 phật cảnh
佛子 phật tử
佛家 phật gia
佛心 phật tâm
佛心宗 phật tâm tông
佛戒 phật giới
佛手 phật thủ
佛教 phật giáo
佛日 phật nhật
佛樹 phật thụ
佛殺 phật sát
佛法 phật pháp
佛法僧 phật pháp tăng
佛海 phật hải
佛祖 phật tổ
佛經 phật kinh
佛老 phật lão
佛臺 phật đài
佛迹 phật tích
佛門 phật môn
口佛心蛇 khẩu phật tâm xà



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.