Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Phồn thể (Vietnamese Chinese Dictionary Traditional)
để


安放 ; 放置 ; 擱 ; 擱置。<使物件處于一定的位置。>
để cái rương vào trong nhà.
把箱子擱在屋子里。
借以 <作為憑借, 以便做某事。>
nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.
略舉幾件事實, 借以證明這項工作的重要性。 來
<
用在另一個動詞前面, 表示要做某件事。>
để mọi người cùng nghĩ cách.
大家來想辦法。
去 <用在動詞結構(或介詞結構)與動詞(或動詞結構)之間, 表示前者是后者的方法、方向或態度, 后者是前者的目的。>
xách một thùng nước để tưới hoa.
提了一桶水去澆花。
dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.
用辯證唯物主義的觀點去觀察事物。
以; 以便; 以期。<連詞, 用在下半句話的開頭, 表示使下文所說的目的容易實現。>
為 ; 為了 ; 為著 <表示目的。>
để xây dựng chủ nghĩa cộng sản phải ra sức phấn đấu.
為建設共產主義而奮斗。
蓄 ; 養 <(毛發)留長; 蓄起不剪。>
để tóc
蓄發
để râu
蓄須
讓與; 價讓。
để cho tôi quyển sách này.
把這本書讓給我。 讓。<表示指使、容許或聽任。>
để tôi suy nghĩ một tí.
他拉著我不讓我走。
để người ta yên.
不讓人家安靜。
留存。
của ăn của để.
又吃又留。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.