Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt chuyên ngành (English Vietnamese Specialization Dictionary)
surface



    surface /'sə:fis/
danh từ
mặt, mặt ngoài bề mặt
    a cube has six surface s hình lập phương có sáu mặt
    his politeness is only on (of) the surface sự lễ phép của nó chỉ là ngoài mặt
(định ngữ) bề ngoài
    surface impressions những ấn tượng bề ngoài
(định ngữ) ở mặt biển
    surface craft tàu mặt biển (đối lại với tàu ngầm)
    surface mail thư gửi đường biển
(toán học) mặt
    plane surface mặt phẳng
    surface of contact mặt tiếp xúc
ngoại động từ
trang trí mặt ngoài
cho nổi lên mặt nước (tàu ngầm)
nội động từ
nổi lên mặt nước (tàu ngầm)
    Chuyên ngành kinh tế
mặt
    Chuyên ngành kỹ thuật
bề mặt
diện tích
gia công bề mặt
là phẳng
làm láng bóng
lớp bề mặt
lớp hoàn thiện
mặt
mặt đường
mặt ngoài
mặt phẳng
trên mặt đất
    Lĩnh vực: xây dựng
an bằng
bào mặt
gia công phẳng
phủ bề mặt (vật liệu)
    Lĩnh vực: giao thông & vận tải
cho nổi lên mặt nước (tàu ngầm)
mặt (biển)
    Lĩnh vực: y học
diện, mặt bề mặt
    Lĩnh vực: cơ khí & công trình
gia công mặt phẳng
mài phẳng
tiện mặt đầu
tiện mặt phẳng
xén mặt phẳng

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "surface"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.