sear
/siə/
tính từ héo, khô; tàn (hoa; lá) the sear and yellow leaf tuổi già ngoại động từ làm khô, làm héo đốt (vết thương) đóng dấu bằng sắt nung làm cho chai đi a seared conscience một lương tâm chai đá (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm vỡ, làm nổ tung nội động từ khô héo đi danh từ (như) sere
|
|