regard
/ri'gɑ:d/
danh từ cái nhìn sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý to have no regard to facts không quan tâm đến sự việc lòng yêu mến; sự kính trọng to have [a] great regard for someone rất kính mến ai (số nhiều) lời chúc tụng ((thường) dùng ở cuối bức thư) please give my best regards to your parents mong anh chuyển giùm tới hai cụ nhà những lời chúc tụng tốt đẹp nhất của tôi with kind regards, yours sincerely xin gửi tới anh những lời chúc mừng chân thành của tôi!in (with) regards to về vấn đề, đối với vấn đề; về phần!in this regards về mặt này, về lĩnh vực này, về điểm này ngoại động từ nhìn ((thường) phó từ) to regard somebody intently nhìn ai chầm chầm to regard something with suspicion nhìn cái gì bằng con mắt nghi ngờ coi như, xem như ((thường) phủ định) để ý, lưu ý, lưu tâm đến (việc gì) not to regard someone's advice không để ý đến lời khuyên của ai có liên quan tới, dính dấp đến, dính dáng đến, có quan hệ tới this matter does not regard me at all vấn đề này chẳng dính dáng đến tôi một tí nào cả
|
|