rear
/riə/
danh từ bộ phận đằng sau, phía sau the garden is at the rear of the house khu vườn ở đằng sau nhà (quân sự) hậu phương (đối với tiền tuyến) (quân sự) hậu quân to bring (close up the rear đi ở đoạn cuối, đi cuối cùng to take (attack) the enemy in the rear tấn công phía sau lưng địch to hang on the rear of the enemy bám sát địch to hang on the rear of enemy bám sát địch đoạn đuôi, đoạn cuối (đám rước...) (thông tục) nhà xí, cầu tiêu tính từ ở đằng sau, ở phía sau, ở cuối rear wheel bánh sau rear waggons những toa cuối ngoại động từ ngẩng lên, đưa lên; lên (giọng) to rear one's head ngẩng đầu lên to rear a hand giơ tay, đưa tay lên to rear one's voice lên giọng dựng, xây dựng to rear a statue dựng một bức tượng nuôi, nuôi nấng, nuôi dạy to rear children nuôi dạy con nuôi, chăn nuôi; trồng to rear cattle nuôi trâu bò to rear plants trồng cây nội động từ lồng lên, chồm lên, dựng lên (ngựa...) ((thường) up) giận dữ đứng dậy nhô cao lên (đỉnh núi)
|
|