pulp
/pʌlp/
danh từ (thực vật học) cơm thịt (trái cây) tuỷ (răng) lõi cây cục bột nhão, cục bùn nhão bột giấy quặng nghiền nhỏ nhào với nước ((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tạp chí giật gân (thường in bằng giấy xấu)!to reduce to pulp nghiền nhão ra ngoại động từ nghiền nhão ra lấy phần ruột, xay vỏ (cà phê...) nội động từ nhão bét ra
|
|