|
Từ điển Anh Việt chuyên ngành (English Vietnamese Specialization Dictionary)
opening
opening /'oupniɳ/ danh từ khe hở, lỗ sự mở, sự bắt đầu, sự khai mạc; phần đầu những nước đi đầu (đánh cờ) cơ hội, dịp tốt, hoàn cảnh thuận lợi việc chưa có người làm, chức vị chưa có người giao, chân khuyết (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ rừng thưa (điện học); (rađiô) sự cắt mạch tính từ bắt đầu, mở đầu, khai mạc opening ceremony lễ khai mạc opening speech bài diễn văn khai mạc the opening day of the exhibition ngày khai mạc cuộc triển lãm Chuyên ngành kinh tế bước đầu chân khuyết chức vụ còn khuyết giá mở hàng khe hở lỗ lúc mở cửa sự khai mạc sự khai thủy sự mở sự mở đầu sự mổ xẻ việc chưa có người làm Chuyên ngành kỹ thuật cửa sông độ mở hầm lò hốc tường khẩu độ khe khe hở khe mở lỗ lỗ cửa lỗ hổng lỗ tia lỗ tường lối lên đò lối lên lò nhịp nhịp cầu miệng phun mở rãnh sự khai thác sự mở sự mở rộng sự mở vỉa Lĩnh vực: điện lạnh chỗ hở chỗ mở Lĩnh vực: cơ khí & công trình công trình khai đào khoang trống trong rừng lỗ mở Lĩnh vực: xây dựng công trình khai thác miệng chặt sự khai trương
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "opening"
|
|