march
/mɑ:tʃ/
danh từ March tháng ba (quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân) a line of march đường hành quân to be on the march đang hành quân a day's march chặng đường hành quân trong một ngày a march past cuộc điều hành qua (nghĩa bóng) sự tiến triển, sự trôi đi the march of events sự tiến triển của sự việc the march of time sự trôi đi của thời gian hành khúc, khúc quân hành ngoại động từ cho (quân đội...) diễu hành đưa đi, bắt đi the policemen march the arrested man off công an đưa người bị bắt đi nội động từ đi, bước đều; diễu hành (quân sự) hành quân!to march off bước đi, bỏ đi!to march out bước đi, đi ra!to march past diễu hành qua danh từ bờ cõi, biên giới biên thuỳ nội động từ giáp giới, ở sát bờ cõi, ở tiếp biên giới Vietnam marches with China Việt-nam giáp giới với Trungquốc
|
|