Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
scene





scene
[si:n]
danh từ
chuỗi hoạt động liên tục trong một vở kịch, bộ phim...; cảnh
the scene in the hospital was very moving
cảnh trong bệnh viện rất là cảm động
một phần của màn kịch hoặc opêra; đoạn, hồi nằm trong phần đó; cảnh
Act 1, Scene 2 of Macbeth
Màn 1, Cảnh 2 của vở Macbeth
địa điểm được mô tả trên sân khấu của nhà hát; màn phông, đồ gỗ được tô vẽ để mô tả một địa điểm như thế; cảnh; phông (trên (sân khấu))
the first scene of the play is the king's palace
cảnh thứ nhất trong vở kịch là lâu đài của nhà vua
the scenes are changed during the interval
các phông cảnh được thay trong lúc nghỉ giải lao
behind the scenes
phía sau sân khấu (nơi khán giả không thấy); hậu trường; (nghĩa bóng) bí mật, công chúng không biết
political deals done behind the scenes
những sự thoả thuận về chính trị được tiến hành bí mật (ở hậu trường)
quang cảnh (cảnh một người quan sát nhìn thấy)
a delightful rural scene
một quang cảnh nông thôn kỳ thú
the boats in the harbour make a beautiful scene
những chiếc thuyền trong cảng tạo nên một cảnh đẹp
they went abroad for a change of scene
họ đi ra nước ngoài để được thay đổi cảnh quan
quang cảnh; hiện trường (nơi xảy ra sự kiện thực tế hoặc tưởng tượng)
a scene of destruction
cảnh tàn phá
the scene of the accident
nơi xảy ra tai nạn
the scene of the crime
hiện trường nơi xảy ra tội ác
a scene of strife
nơi xảy ra xung đột
the scene is laid in India
câu chuyện xảy ra ở Ân độ
cảnh tượng (trong cuộc sống thật)
the horrific scenes after the earthquake
cảnh tượng khủng khiếp sau trận động đất
(the scene) (thông tục) tình hình hiện hành trong một một lĩnh vực hoạt động, tình hình hiện hành trong một cuộc sống riêng biệt
the drug scene
cảnh nghiện ngập
(thông tục) trận cãi lộn
to make a scene
gây chuyện cãi lộn
don't make a scene
đừng gây chuyện cãi nhau nữa
there was quite a scene when she refused to pay
đã xảy ra một cuộc đấu khẩu khi cô ta không chịu trả tiền
we had a big scene when I fired him
chúng tôi cãi nhau một trận dữ dội khi tôi đuổi anh ta đi
cảnh (chuỗi hoạt động liên tục trong một vở kịch, phim..); một phần của màn kịch
Act 1, Scene 2 of 'Macbeth'
màn 1 cảnh 2 trong vở 'Macbeth'
(từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu
to quit the scene
qua đời
to come on the scene
đến; xuất hiện
on the scene
có mặt; hiện diện
reporters were soon on the scene after the accident
các phóng viên có mặt tại hiện trường ngay sau khi xảy ra tai nạn
to set the scene for something
mô tả địa điểm hoặc hoàn cảnh mà cái gì sắp xảy ra; giúp tạo ra cái gì
radio reporters were in the church to set the scene
các phóng viên truyền thanh đã có mặt ở nhà thờ để tường thuật tại chỗ
his arrival set the scene for another argument
việc ông ta đến lại gây thêm một cuộc tranh cãi
to steal the scene show
xem steal


/si:n/

danh từ
nơi xảy ra
a scene of strife nơi xảy ra xung đột
the scene is laid in India câu chuyện xảy ra ở Ân độ
lớp (của bản kịch)
(sân khấu) cảnh phông
behind the scenes (nghĩa bóng) ở hậu trường, kín, bí mật
cảnh tượng, quang cảnh
a scene of destruction cảnh tàn phá
(thông tục) trận cãi nhau, trận mắng nhau
don't make a scene đừng gây chuyện cãi nhau nữa
(từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu !to quit the scene
qua đời

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "scene"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.