Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 211 齒 xỉ [0, 15] U+9F52
齒 xỉ
齿 chi3
  1. (Danh) Răng. ◎Như: nhũ xỉ răng sữa, vĩnh cửu xỉ răng lâu dài (không thay nữa).
  2. (Danh) Vật gì xếp bày như răng. ◎Như: cứ xỉ răng cưa.
  3. (Danh) Tuổi. ◎Như: tự xỉ theo tuổi mà định trên dưới, xỉ đức câu tăng tuổi tác và đức hạnh đều tăng thêm. ◇Tây du kí 西: Tự xỉ bài ban, triều thướng lễ bái , (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.
  4. (Danh) Số tuổi ngựa.
  5. (Động) Xếp vào hàng. ◎Như: Kể vào người cùng hàng gọi là xỉ , không kể làm người ngang hàng gọi là bất xỉ .
  6. (Động) Nói, bàn. ◎Như: xỉ cập nói tới.

扼腕切齒 ách oản thiết xỉ
白齒 bạch xỉ
臼齒 cữu xỉ
蓬頭歷齒
鋸齒 cứ xỉ
頭童齒豁
乳齒 nhũ xỉ
齒德俱增 xỉ đức câu tăng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.