Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 209 鼻 tị [0, 14] U+9F3B
鼻 tị, tì
bi2
  1. (Danh) Cái mũi.
  2. (Danh) Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật. ◎Như: ấn tị cái núm ấn.
  3. (Danh) Lỗ, trôn. ◎Như: châm tị nhi trôn kim.
  4. (Động) Xỏ mũi. ◇Trương Hành : Tị xích tượng (Tây kinh phú 西) Xỏ mũi con coi đỏ.
  5. (Tính) Trước tiên, khởi thủy. ◎Như: tị tổ ông thủy tổ, tị tử con trưởng.
  6. (Một âm là . (Danh) A-tì ngục địa ngục A-tì (tiếng Phạn "avīci").

撞一鼻子灰 chàng nhất tị tử hôi
阿鼻地獄 a tì địa ngục



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.