Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 203 黑 hắc [4, 16] U+9ED4
黔 kiềm
qian2
  1. (Tính) Đen. Nhà Tần gọi dân đen là kiềm thủ , cũng như chữ lê dân . ◇Sử Kí : Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
  2. (Danh) Tỉnh Quý Châu gọi là tỉnh Kiềm .
  3. (Danh) Họ Kiềm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.