Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 196 鳥 điểu [6, 17] U+9D3B
鴻 hồng
鸿 hong2, hong4
  1. (Danh) Chim hồng, một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ dẹp, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng. ◇Tô Thức : Nhân sinh đáo xứ tri hà tự, Ưng tự phi hồng đạp tuyết nê , (Hoài cựu ) Cuộc nhân sinh, rồi đây biết sẽ như thế nào? Hãy coi như một chim hồng giẫm chân lên bãi tuyết.
  2. (Danh) Họ Hồng.
  3. (Tính) Lớn, cùng nghĩa với chữ hồng . ◎Như: hồng hi phúc lớn.

北鴈南鴻 bắc nhạn nam hồng
哀鴻 ai hồng
征鴻 chinh hồng
大鴻福 đại hồng phúc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.