Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 196 鳥 điểu [2, 13] U+9CE9
鳩 cưu
鸠 jiu1, qiu2, zhi4
  1. (Danh) Con chim cưu, một loại bồ câu. ◎Như: cưu hình hộc diện hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc). Cũng như nói hình dung khô cảo . § Ghi chú: Tính chim cưu vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy của người già chống hay khắc hình con cưu vào. ◎Như: cưu trượng gậy khắc hình chim cưu.
  2. (Động) Họp, tụ tập. ◎Như: cưu công phỉ tài họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
  3. (Động) An định.

鳩合 cưu hợp
鳩居 cưu cư
鳩居鵲巢 cưu cư thước sào
鳩工 cưu công
鳩形鵠面 cưu hình hộc diện
鳩斂 cưu liễm
鳩杖 cưu trượng
鳩民 cưu dân
鳩集 cưu tập
鳩鴿類 cưu cáp loại



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.