Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 195 魚 ngư [4, 15] U+9B6F
魯 lỗ
鲁 lu3, lu:3
  1. (Tính) Đần độn, tư chất không được sáng suốt lanh lợi.
  2. (Danh) Nước Lỗ , thuộc vùng Sơn Đông bây giờ. ◇Nguyễn Du : Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư , (Đông lộ ) Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưa.

古魯 cổ lỗ
布魯塞爾 bố lỗ tắc nhĩ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.