Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [13, 23] U+9A57
驗 nghiệm
验 yan4
  1. Chứng nghiệm.
  2. Nghiệm xem. ◎Như: thí nghiệm thử nghiệm.
  3. Hiệu nghiệm. Phàm sự gì kết quả tốt không ra ngoài chỗ ý mình đoán đều gọi là nghiệm. ◇Liêu trai chí dị : Thỉnh tác lưỡng chế chi pháp, tất hữu nghiệm , (Tôn Sinh ) Xin làm phép (yểm) cho cả hai (người), tất nhiên có hiệu nghiệm.
  4. Sự gì có thành hiệu cũng gọi là nghiệm.

占驗 chiêm nghiệm
按驗 án nghiệm
經驗 kinh nghiệm
勘驗 khám nghiệm
佐驗 tá nghiệm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.