Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [8, 18] U+9A0F
騏 kì
骐 qi2
  1. (Danh) Ngựa xám.
  2. (Danh) Ngựa tốt. ◎Như: kì kí ngựa tốt, ngựa giỏi, tuấn mã. ◇Khuất Nguyên : Thừa kì kí dĩ trì sính hề, Lai ngô đạo phù tiên lộ , (Li Tao ) Hãy cưỡi ngựa kì kí mà rong ruổi, Lại đây, ta hướng dẫn trên con đường phía trước.
  3. (Danh) Họ .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.