Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [7, 17] U+9A01
騁 sính
骋 cheng3
  1. Dong ruổi, phi, phóng. ◎Như: mã sính ngựa phi. ◇Nguyễn Du : Anh hùng tâm sự hoang trì sính (Xuân tiêu lữ thứ ) Tâm sự anh hùng không còn nghĩ đến chuyện dong ruổi.
  2. Mở rộng, buông thả. ◎Như: sính chí phát dương ý chí, sính mục mở rộng tầm mắt, sính hoài mở rộng cõi lòng.
  3. Ý tứ văn tự trôi chảy cũng gọi là sính.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.