Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [3, 13] U+99B3
馳 trì
驰 chi2
  1. (Động) Ngựa xe chạy nhanh.
  2. (Động) Giong ruổi, chạy nhanh. ◇Tô Thức : Trì sính đương thế (Phương Sơn Tử truyện ) Giong ruổi ở đời.
  3. (Động) Theo đuổi. ◎Như: thần trì thần theo đuổi về cái gì. ◇Tả truyện : Tề sư bại tích, công tương trì chi , (Trang Công thập niên ) Quân Tề thua chạy, nhà vua đuổi theo.
  4. (Động) Hướng về việc đã qua. ◇Tùy Thư : Thân tại biên ngung, tình trì Ngụy khuyết , (Sử Tường truyện ) Thân ở cõi ngoài, tình hướng về cung khuyết nhà Ngụy.
  5. (Động) Truyền đi, vang khắp. ◎Như: trì danh nức tiếng.

馳逐 trì trục



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.