Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



  
Hán Việt: quán (16n)
Bộ thủ:
Số nét: 16
Âm Nhật: カン
たち/たて/やかた

Quán trọ.
Cho ở, để ở.
Tên các sở quan. Như nhà Đường 唐 có Hoằng Văn quán 弘文館. Nhà Tống 宋 có Chiêu Văn quán 昭文館. Ban Hàn lâm viện nhà Thanh 清 có Thứ Thường quán 庶常館. Vì thế nên chức quan trong viện gọi là lưu quán 留館, bổ ra các bộ hay phủ huyện gọi là tản quán 散館.
Nhà quan ở gọi là công quán 公館.
Nhà học. Như thôn quán 村館 nhà học trong làng.
Phàm nhà văn sĩ làm việc mà được miếng ăn của người cung đốn đều gọi là quán.


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.