Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 184 食 thực [6, 15] U+9909
餉 hướng
饷 xiang3
  1. Đưa thức ăn tới cho. ◇Mạnh Tử : Hữu đồng tử dĩ thử nhục hướng (Đằng Văn Công hạ ) Có trẻ nhỏ đưa gạo thịt đến nuôi.
  2. Tặng cho. Tam Quốc Chí : Đế dĩ tố thư sở trứ điển luận cập thi phú hướng Tôn Quyền (Ngụy Thư ) Vua lấy những sách của mình sáng tác, điển luận và thơ phú, tặng cho Tôn Quyền.
  3. Tiền lương dùng về việc quân. ◎Như: phát hướng phát lương, lĩnh hướng lĩnh lương.
  4. Một lát, khoảng thời gian ngắn. ◇Hàn Dũ : Tuy đắc nhất hướng lạc, Hữu như tụ phi văn , (Túy tặng Trương Bí Thư ) Tuy được vui một lát, Cũng như muỗi phụ bay.

恩餉 ân hướng
領餉 lĩnh hướng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.