Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 181 頁 hiệt [9, 18] U+984D
額 ngạch
额 e2
  1. (Danh) Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc. ◇Lí Bạch : Thiếp phát sơ phú ngạch, Chiết hoa môn tiền kịch , (Trường Can hành ) Tóc em mới che ngang trán, Bẻ hoa trước cửa chơi.
  2. (Danh) Số lượng đặt ra có hạn định. ◎Như: binh ngạch số binh nhất định.
  3. (Danh) Tấm biển treo trên cửa. ◎Như: biển ngạch tấm hoành phi. ◇Thủy hử truyện : Khán na san môn thì, thượng hữu nhất diện cựu chu hồng bài ngạch, nội hữu tứ cá kim tự, đô hôn liễu, tả trứ Ngõa Quan Chi Tự , , , , (Đệ lục hồi) Nhìn lên cổng, có tấm biển cũ sơn đỏ, trên có kẻ bốn chữ vàng, đều đã mờ: "Ngõa Quan Chi Tự".
  4. (Danh) Họ Ngạch.

扁額 biển ngạch
碑額 bi ngạch
分額 phân ngạch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.